Webb22 sep. 2024 · Others Nghĩa: những cái khác Ví dụ: The other The other + danh từ đếm được số ít. Nghĩa: cái còn lại, người còn lại… The others = the other + danh từ đếm được số nhiều: Bài tập: Bài 1: Chọn đáp án đúng: 1. There’s no ___ way to do it. A. Other B. The other C. Another 2. Some people like to rest in their free time. ___ like to travel A. Other B. WebbAnd this means, among other things, that no one has the right to impose the dictates of his conscience on others. Và điều này có nghĩa là, cùng với những điều khác nữa, không ai có quyền áp đặt tiếng nói của lương tâm mình trên người khác. A study from 1993 found, ...
Phân biệt Another, Other, The Other và The Others
Webb2 okt. 2015 · The others . The others = the other + danh từ đếm được số nhiều. Nghĩa: những cái còn lại, những người còn lại. Ví dụ: I have three close friends, one of them is a lawyer, the other friends/the others are teacher. Tôi có ba người bạn thân, một trong số họ làm luật sư, số còn lại là giáo viên. WebbĐể tạo ấn tượng tốt với. Nếu bạn đang có dự định muốn cải thiện tiếng Anh trước khi đi du học, SS English Academy xin giới thiệu cho bạn 6 cách sau 1. Đọc sách bạn thích bản tiếng Anh – Cách cải. Nếu muốn tăng thu nhập cũng như kỹ năng chuyên môn, bạn cần có kỹ ... petites plantes d\u0027intérieur
Cách Dùng Other Another Và Others, Phân Biệt Cách Dùng Other Với …
WebbPhân biệt THE OTHER, THE OTHERS, ANOTHER VÀ OTHERS. Cùng phân biệt rõ ràng 4 cấu trúc và cách sử dụng của the other như sau: 1. Another và cách dùng của another. TH1: Another (adj) + Noun (số ít): thêm 1 người, 1 vật nữa tương tự hoặc khác. Ví dụ: Webb21 aug. 2024 · Cũng giống “another” và “other”, chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng “the other” như một đại từ, thay thế cho những danh từ hoặc cụm danh từ đã được đề cập trước đó VD: -He had a bottle of wine in one hand and a bunch of flower in the other (Anh ấy một tay cầm chai rượu vang còn tay còn lại thì cầm một đóa hoa) Webb19 dec. 2024 · Other được sử dụng như đại từ (pronoun) với mục đích thay “other ones” hay “other + danh từ số nhiều” và “other” ở dạng số nhiều (plural form) là “others”. Ví dụ: I … petites portes